Characters remaining: 500/500
Translation

lá chắn

Academic
Friendly

Từ "lá chắn" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Lá chắn trong chiến tranh: Đây một vật dụng được sử dụng để bảo vệ người lính khỏi các mũi tên, gươm, giáo trong các trận chiến thời xưa. dụ: "Người lính cầm lá chắn để bảo vệ cơ thể khỏi những đòn tấn công của kẻ thù."

  2. Lá chắn trong máy móc: cũng có thể một bộ phận hình tấm gắn vào các loại khí hay máy móc để bảo vệ chúng khỏi bị hư hại. dụ: "Lá chắn của khẩu pháo giúp bảo vệ khỏi các tác động bên ngoài."

  3. Lá chắn bảo vệ: Từ này còn được dùng để chỉ những thứ tác dụng ngăn chặn sự tấn công từ bên ngoài, như trong quân sự hoặc an ninh. dụ: "Chúng tôi xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự."

dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng thông thường: "Trong các bộ phim về chiến tranh, nhân vật thường sử dụng lá chắn để bảo vệ mình."
  • Cách sử dụng nâng cao: "Một lá chắn vững chắc không chỉ bảo vệ còn tạo ra sự tự tin cho chiến sĩ trên chiến trường."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Khiên" - cũng một vật dụng bảo vệ nhưng thường nhỏ hơn hình dạng khác.
  • Từ đồng nghĩa: "Mộc" - thường được sử dụng trong văn cảnh cổ xưa để chỉ lá chắn.
Các biến thể:
  • Lá chắn điện tử: Trong công nghệ, từ này được dùng để chỉ các hệ thống bảo vệ thông tin khỏi các cuộc tấn công mạng. dụ: "Công ty đã lắp đặt lá chắn điện tử để bảo vệ dữ liệu của mình."
  • Lá chắn tâm lý: Chỉ những yếu tố giúp một người vượt qua áp lực hoặc khó khăn trong cuộc sống. dụ: "Gia đình lá chắn tâm lý vững chắc cho tôi trong những lúc khó khăn."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "lá chắn," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Trong một số trường hợp, từ này có thể mang ý nghĩa biểu tượng, không chỉ đơn thuần một vật dụng vật còn có thể chỉ những yếu tố tinh thần hay tâm lý.

  1. d. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắnmột số khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu pháo. 3 Cái tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự.

Comments and discussion on the word "lá chắn"